Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam phúc - Xã Tam Phúc - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Vinh - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cao An - Xã Cao An - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội