Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Liệu, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Liệu, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh