Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Năm, nguyên quán Thạch.T.Tây - Q.Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh, sinh 1951, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Năm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bé Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 16 - 02 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 12/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Năm, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 05/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thịnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tạ Thị Năm, nguyên quán An Thịnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thị Năm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị