Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị trấn Tiên Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Phi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Phi Hùng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị