Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Gián khánh - Gia Chấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sánh, nguyên quán Gián khánh - Gia Chấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sánh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sánh, nguyên quán Tiểu Khu 16 - Lach Chay - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Sánh, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Huy Sánh, nguyên quán Hiền Hòa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Sánh, nguyên quán Tam Lư - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Sánh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh