Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Thu Ba, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 09/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thị Thu Hà, nguyên quán Phú Tiên - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 16/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Thu Thủy, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai