Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Yết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Cao Viết Yết, nguyên quán Ngọc Mỹ - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 29/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Yết, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán HT: 315 - 74R7
Liệt sĩ Lê Văn Yết, nguyên quán HT: 315 - 74R7 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Yết, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán HT: 315 - 74R7
Liệt sĩ Lê Văn Yết, nguyên quán HT: 315 - 74R7 hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị