Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 16/10/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Thi, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 24 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Thái Hoà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 14 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thi, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Trần Thanh Thi, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh