Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tr Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Tr Khoát, nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Tr Dũng, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước