Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Khanh, nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHANH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây, sinh 6619, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An