Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn ước, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn ước, nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn ước, nguyên quán Thụy dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Ước, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Ước, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 00/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Ước, nguyên quán Tiền Giang - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị