Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Kim Bình - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chiều, nguyên quán Long Mỹ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hoằng Quy - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chiều, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 11/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiều, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán Minh Bào - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu