Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạch, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 10/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mgọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạch, nguyên quán Mgọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Lâm - Kỳ Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạch, nguyên quán Hà Lâm - Kỳ Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạch, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hoạch, nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hoạch, nguyên quán Nghi Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Hoạch, nguyên quán Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hoạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoạch, nguyên quán Châu Cường - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoạch, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị