Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Lược, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Danh Quyền - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ, sinh 1955, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lược, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 10/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang