Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Liệu, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 02/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Liệu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị