Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Ngạn (Gian), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tỉnh
Liệt sĩ LÊ VĂN NGẠN, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tỉnh, sinh 1953, hi sinh 15/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Ngạn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Đại Nghĩa - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1923, hi sinh 26 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngạn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh