Nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nhiệm, nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An hi sinh 5/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhiệm, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Triệu Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiệm, nguyên quán Nam Thắng - Triệu Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19 - 08 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Nhiệm, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giồng Trôm - Xã Tân Thanh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Nhiệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh