Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quang - Xã Xuân Quang - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Phòng, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phòng, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị