Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Đắc Xâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao phong - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xâm Khắc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Kiên Thành - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Xâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại An Lão - Xã An Lão - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Xâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1892, hi sinh 10/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh