Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hương canh - Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vân Đẩu - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Vân Đẩu - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 18/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Trần Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Thị Trần Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước