Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh
Liệt sĩ Hà Văn Ẩm, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh, sinh 1960, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ ẨM, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐÌNH ẨM, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ẩm, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ẩm, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Long - Yên Đinh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc ẩm, nguyên quán Đình Long - Yên Đinh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc ẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa