Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Chí Công, nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch bình - Hà bình
Liệt sĩ Trần Chí Hiếu, nguyên quán Thạch bình - Hà bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chí Hoà, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chí Hoà, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang