Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Anh Châm, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đình Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Châm, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 10/07/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hóa. - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Châm, nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hóa. - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châm, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị