Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nam, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Nam, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Nam, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Nam, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Nam, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1961, hi sinh 16/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.Lăng - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đình Nam, nguyên quán K.Lăng - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum