Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Được, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại TX Bắc Ninh - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Suyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Xuyền, nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 05.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyền, nguyên quán Kim Định - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Xuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Kim Đính - Xã Kim Đính - Huyện Kim Thành - Hải Dương