Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Thảo, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đức Tước, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH MINH ĐỨC, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán Cố Đô - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 09/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh