Nguyên quán Yên Ninh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Su, nguyên quán Yên Ninh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Thành, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Thụ, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 15/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Long - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Bá Vong, nguyên quán Đông Long - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 22/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Xe, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Hoàng, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An