Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đường, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đường, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 17 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Thông, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 01/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hải Đường, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đường, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 29 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị