Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Độ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH ĐỘ, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 22/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Độ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 30/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỘ, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 05 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị