Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Hữu Dùng, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hùng, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Hữu Lương, nguyên quán Tư Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1930, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thái, nguyên quán Hợp Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Thuỷ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tín, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang