Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Thiện Phiến - Xã Thiện Phiến - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Ninh - Xã Yên Ninh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Mỹ - Xã Phú Mỹ - Huyện Phù Ninh - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Hữu Cầm, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Hữu Châu, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hữu Chiến, nguyên quán Minh thắng - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị