Nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Quốc Toản, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trịnh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trịnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Quốc Trịnh, nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tứ, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tuấn, nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1935, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Việt, nguyên quán Tân Bình - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 31/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh