Nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Tổ 3 - Khối 75 - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Bang, nguyên quán Khu phố 2 Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bang, nguyên quán Trung Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh