Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khởi, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ TRẦN VĂN KHỞI, nguyên quán Tiên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Khởi, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hả Văn Khởi, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Khởi, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khởi, nguyên quán Hồ xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Hân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khởi, nguyên quán Mậu Hân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh