Nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tỵ, nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Văn Tỵ, nguyên quán Nga Liên - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tỵ, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tỵ, nguyên quán Nam Định, sinh 1906, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tỵ, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tỵ, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Biện Văn Tỵ, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỵ, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị