Nguyên quán An Đỗ - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thêm, nguyên quán An Đỗ - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thêm, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thêm, nguyên quán Khu Tô Hiệu - T.X. Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Lê - TânLạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thêm, nguyên quán Từ Lê - TânLạc - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 12/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thêm, nguyên quán Tây Hồ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Thêm, nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thêm, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Thêm, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị