Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tiến - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Xuân Tiến - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 29/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Trung Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Thích, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 2/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thích, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Yên Phú - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thích, nguyên quán Phúc An - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh