Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Vĩnh, nguyên quán Thuỷ Phong - Thanh Hà - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán Phú Lể - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30 - 7 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Tiền Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 12/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Minh Hoá - Hưng Hoá - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩnh, nguyên quán Hàng Buồm - Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An