Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đằng Giang - Quận Ngô Quyền - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/6/167, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hợp Hưng - Xã Hợp Hưng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đình Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hoa - Xã Nam Hoa - Huyện Nam Trực - Nam Định