Nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Dân Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị