Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tu Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Phỉ, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị