Nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tuyến, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh linh - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 24/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quang Tuyến, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân nữ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuyến, nguyên quán Xuân nữ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Trọng Tuyến, nguyên quán Thụy Tường - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24.11.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Giới Tuyến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuyến, nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An