Nguyên quán Lợi Hưng - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Ty Ny, nguyên quán Lợi Hưng - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1954, hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ty, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 18/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán khăm Nhoi
Liệt sĩ Khăm Ty, nguyên quán khăm Nhoi hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ty, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Ty, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Danh Tý, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đống Tỵ, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tỵ, nguyên quán Đông Tiên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa