Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Uông Cương Tuấn, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Uông, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Uông, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái Văn Uông, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Uông, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 11/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Uông, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Đình Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Thụ Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngọc uông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại -