Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHO CHUYỂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHO ĐINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHO HẢI, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ung Nho Liễu, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ung Văn Cự, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ung Văn Được, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ung Văn Được, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ung Văn Tiểng, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ung Văn Tiểng, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Ung Văn Xe (Thay), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương