Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ken Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Mường Tè - Xã Bum Tở - Huyện Mường Tè - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Văn Ken, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Ken, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ken, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Ánh Hồng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hồng, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Hồng Anh, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 21/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Võ Hồng Danh, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 21/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Đối, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị