Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phác, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Phác, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 28/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Phác, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 10/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Phác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Duy Phác, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phác, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán Thiệu Đoàn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Phác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa