Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hữu, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Thanh, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Hữu Thanh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hữu, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thanh, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị