Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Mợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Nam, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Năng, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Nhị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Phấn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Sơn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 05/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hồng Thái, nguyên quán Tùng Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 22/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Thái, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Hồng Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Bình, sinh 1949, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh