Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Sỹ Hòa, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 6/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Sỹ Luy, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quang, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Quốc Sỹ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Sỹ, nguyên quán Hương Hoà - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Thanh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Sỹ Thế, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 2/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh